as a result of + gì kirara asuka Cấu trúc 1: As a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing, S + V. Cấu trúc 2: S + V as a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing. Ví dụ: As a result of his laziness, Huy has failed the exam with the minimum score. Do sự lười biếng của Huy mà anh ấy đã trượt kì thi với số điểm cực thấp.
gnasche là gì Từ “Gnasche” có thể là một từ lạ lẫm đối với nhiều người, nhưng nó mang ý nghĩa và nguồn gốc thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ “Gnasche”, từ định nghĩa cơ bản gnasche có ý nghĩa gì đến ứng dụng trong đời sống và các cách diễn đạt tương tự. 1. Định nghĩa của “Gnasche”
máy massage kingsport Mua máy massage kingsport giao tận nơi và tham khảo thêm nhiều sản phẩm khác. Miễn phí vận chuyển toàn quốc cho mọi đơn hàng . Đổi trả dễ dàng. Thanh toán bảo mật. Đặt mua ngay!