AS A RESULT OF + Gì:As a result là gì? Phân biệt với as a result of và bài tập

as a result of + gì   màu pastel Cấu trúc 1: As a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing, S + V. Cấu trúc 2: S + V as a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing. Ví dụ: As a result of his laziness, Huy has failed the exam with the minimum score. Do sự lười biếng của Huy mà anh ấy đã trượt kì thi với số điểm cực thấp.

noun phrase Cụm danh từ tiếng Anh Noun phrase là một nhóm từ đóng vai trò như một danh từ trong câu. Một cụm danh từ thường bao gồm một danh từ chính noun và các từ bổ nghĩa modifier, từ hạn định determiners và các từ khác để miêu tả chi tiết hơn về danh từ đó

giá xe maserati Cập nhật bảng giá xe Maserati 2024 tại Việt Nam kèm giá xe ô tô Maserati Levante, Ghibli, GrandTurismo Sport và Quattroporte Kênh thông tin và giao dịch về ôtô Ô tô cũ

₫ 68,100
₫ 196,200-50%
Quantity
Delivery Options