along with halong bay 1. Along with + danh từ. Ví dụ: • She brought her laptop along with a stack of documents. Cô ấy mang theo máy tính xách tay của mình cùng với một chồng tài liệu. 2. Along with có thể đứng sau một động từ, hoặc ở giữa câu. Ví dụ: • The manager, along with the staff, attended the conference
à la carte halong bay Đắm chìm trong bầu không khí tươi mát của vùng biển Hạ Long, ngắm nhìn cảnh Vịnh trải dài trong tầm mắt từ phòng nghỉ, à la carte halong bay sẽ đem đến cho quý khách những trải nghiệm chưa từng có
along "Along" là một giới từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng để chỉ vị trí hoặc hướng đi dọc theo một bề mặt hoặc đường. Nó cũng có thể mang nghĩa chỉ sự đồng hành hoặc sự phát triển trong một quá trình