a lot of + verb gì sxmn th5 hang tuan A lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều/rất nhiều của sự vật, nó đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: There were a lot of people at the concert last night. Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc tối qua. The student had a lot of homework to complete over the weekend
thì tương lai tiếp diễn Học thì tương lai tiếp diễn Future continuous là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai. Xem ví dụ, quy tắc, lưu ý và bài tập có đáp án về thì tương lai tiếp diễn
kết quả xổ số hôm qua miền bắc Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải từ giải ĐB đến giải Bảy bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng. + Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị, nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB