a lot of + danh từ ancol isopropylic A lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều/rất nhiều của sự vật, nó đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: There were a lot of people at the concert last night. Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc tối qua. The student had a lot of homework to complete over the weekend
kiếm sĩ thiên tài của học viện Kim Joo-hyuk nhanh chóng trở thành trưởng nhóm của Nhóm Kiếm Sĩ Hỏa Long, một trong những nhóm mạnh nhất tại Học Viện. Cuộc sống của Kim Joo-hyuk thay đổi khi Học Viện bị tấn công bởi một thế lực hắc ám đe dọa sự yên bình của thế giới
nội chiến myanmar 2024 Quân nổi dậy ở Myanmar đang giành được nhiều chiến thắng quan trọng trước quân đội của chính quyền quân sự. Để làm được điều đó, họ cũng phải hy sinh nhiều nhân mạng. Một doanh trại quân đội bỏ