a large number of + gì gvnvh18 isekai brother apk Cấu trúc: A large number of + N đếm được số nhiều. Ví dụ: A large number of tourists visit the city every year. Rất nhiều khách du lịch đến thăm thành phố mỗi năm. The company received a large number of applications for the job. Công ty đã nhận được rất nhiều đơn xin việc.
xổ số miền bắc thứ ba thứ tư Kết quả xổ số Miền Bắc Theo Thứ: Trang tin kết quả xổ số theo thứ trong tuần các tỉnh Miền Bắc - Việt Nam - XSMB - kqxs miền bắc, ket qua xo so thu do, XỔ SỐ MINH NGỌC VIỆT NAM
ba đồn Thị xã Ba Đồn: Viếng Nhà bia tưởng niệm và mộ Đại tướng... Đồng chí Phó Chủ tịch HĐND thị xã chúc mừng Đồn Biên