a large number of + gì bongnhuatv Sử dụng “a large number of” để chỉ số lượng lớn của một đối tượng hoặc một nhóm đối tượng. Ví dụ: A large number of students attended the seminar. Sử dụng “a large number of” trước danh từ số nhiều. Ví dụ: A large number of books are available at the library
at least là gì At Least là cụm từ mang nghĩa là ít ra, ít nhất hoặc là chí ít trong tiếng Việt. Học cách phát âm, cấu trúc và ví dụ của cụm từ này trong bài viết này của Studytienganh
real madrid vs ac milan player ratings Milan emerged 3-1 winners against Real Madrid as they delivered a Champions League masterclass at the Santiago Bernabeu. Here are the player ratings. Maignan 7 – His saves came at crucial